Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phân biệt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phân biệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phân biệt”

 

Phân biệt

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

sự đối xử không công bằng với người/vật vì cho là khác nhau. Nhận biết được sự khác nhau dựa vào đặc điểm, tính chất.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phân biệt”

- Từ đồng nghĩa của từ “phân biệt” là: kì thị, chia rẽ, bè phái, tách rời

- Từ trái nghĩa của từ “phân biệt” là: bình đẳng, công bằng, thống nhất, đoàn kết, kết đoàn, hợp nhất.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phân biệt”

- Đặt câu với từ “phân biệt”:

+ Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phân biệt”:

+ Lớp họ luôn chia bè kéo phái.

+ Một số thành phần xấu muốn chia rẽ hai bọn mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phân biệt”:

+ Công dân trong xã hội đều bình đẳng với nhau.

+ Quân và dân thống nhất thành một khối đoàn kết.

+ Đoàn kết là sức mạnh vô địch của chúng ta.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học