Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phản diện (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phản diện chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phản diện”

 

Phản diện

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

từ chỉ những nhân vật độc ác, có hành động không hợp với lẽ phải trong một bộ phim hoặc một bộ truyện.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phản diện”

- Từ đồng nghĩa của từ “phản diện” là: kẻ ác, kẻ xấu, người xấu

- Từ trái nghĩa của từ “phản diện” là: chính diện, người tốt, thiện nhân

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phản diện”

- Đặt câu với từ “phản diện”:

+ Anh ta diễn vai phản diện rất tốt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phản diện”:

+ Người lương thiện sẽ luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

+ Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với anh ấy.

+ Ăn trộm là việc làm của những người xấu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phản diện”:

+ Bà ấy đóng vai chính diện trong bộ phim này.

+ Mẹ dạy em phải trở thành một người tốt.

+ Ông nói cô ấy là một thiện nhân.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học