Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phân phất (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phân phất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phân phất”

 

Phân phất

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị sự chuyển động nhẹ nhàng và diễn ra liên tục.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phân phất”

- Từ đồng nghĩa của từ “phân phất” là: lất phất, phất phơ, phơ phất, phấp phới

- Từ trái nghĩa của từ “phân phất” là: ào ào, dữ dội, xối xả

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phân phất”

- Đặt câu với từ “phân phất”:

+ Hạt mưa phân phất rơi trên mái nhà.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phân phất”:

+ Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai. (Ca dao) 

+ Lá cờ Tổ quốc bay phấp phới trên đỉnh cột cờ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phân phất”:

+ Cơn bão lớn ào ào đổ về đã cuốn đi rất nhiều của cải của người dân.

+ Bầu trời đột nhiên tối kịt lại và sau đó đổ mưa xối xả.

+ Tôi có một tuổi thơ vô cùng dữ dội.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học