Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pháp luật (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Pháp luật chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Pháp luật”

 

Pháp luật

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

những quy phạm hành vi do nhà nước ban hành mà mọi người dân buộc phải tuân theo, nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội và bảo vệ trật tự xã hội.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Pháp luật”

- Từ đồng nghĩa của từ “pháp luật” là: luật pháp, luật lệ, quy tắc, quy chế, quy định

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Pháp luật”

- Đặt câu với từ “pháp luật”:

+ Mọi người dân đều phải tuân thủ pháp luật.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “pháp luật”:

+ Học sinh cần luôn phải chấp hành luật lệ giao thông.

+ Nhà hàng nào vi phạm quy tắc bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm sẽ bị xử phạt nghiêm.

+ Các em vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học