Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phát biểu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phát biểu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phát biểu”

 

Phát biểu

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

nói ra ý kiến của mình về một vấn đề nào đó cho người khác biết.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Phát biểu”

- Từ đồng nghĩa của từ “phát biểu” là: trình bày, bày tỏ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Phát biểu”

- Đặt câu với từ “phát biểu”:

+ Em tự tin khi phát biểu trước đám đông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phát biểu”:

+ Tôi rất ngại trình bày ý kiến trước đám đông.

+ Xuân là người luôn bày tỏ suy nghĩ thật của mình trước mặt mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học