Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phe (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phe chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phe”

 

Phe

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phe”

- Từ đồng nghĩa của từ “phe” là: bè, cánh, phái, phe phái

- Từ trái nghĩa của từ “phe” là: cá nhân, trung lập, độc lập

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phe”

- Đặt câu với từ “phe”:

+ Cô giáo yêu cầu cả lớp không được chia bè, chia phái.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phe”:

+ Bạn không nên kết bè với những người xấu.

+ Đội quân chia làm năm cánh.

+ Một tập thể đoàn kết là một tập thể không chia bè kéo phái.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phe”:

+ Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tôi thôi.

+ Cậu ấy luôn cố gắng giữ thái độ trung lập trong các cuộc tranh luận.

+ Cô ấy luôn suy nghĩ mọi vấn đề một cách độc lập.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học