Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phi pháp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phi pháp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phi pháp”

 

Phi pháp

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

làm điều trái với pháp luật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phi pháp”

- Từ đồng nghĩa của từ “phi pháp” là: trái phép, bất chính, sai trái

- Từ trái nghĩa của từ “phi pháp” là: hợp pháp, chính đáng, hợp lệ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phi pháp”

- Đặt câu với từ “phi pháp”:

+ Công ty này đang kinh doanh phi pháp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phi pháp”:

+ Cô ta bị bắt vì tội chuyển hàng trái phép qua biên giới.

+ Hắn ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

+ Trộm cắp là một hành vi sai trái.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phi pháp”:

+ Công ty này đang kinh doanh bất hợp pháp.

+ Nguyện vọng chính đáng của toàn thể nhân dân Việt Nam là mong muốn đất nước được thống nhất hai miền.

+ Để tham gia kì thi, thí sinh cần có giấy tờ hợp lệ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học