Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phi nghĩa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phi nghĩa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phi nghĩa”

 

Phi nghĩa

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trái với đạo nghĩa, đạo lí.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phi nghĩa”

- Từ đồng nghĩa của từ “phi nghĩa” là: bất chính, bất công, sai trái

- Từ trái nghĩa của từ “phi nghĩa” là: chính nghĩa, công lí, lẽ phải, chính trực, công bằng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phi nghĩa”

- Đặt câu với từ “phi nghĩa”:

+ Anh ta bí mật thực hiện hành vi phi nghĩa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phi nghĩa”:

+ Bạch Tuyết luôn bị mụ hoàng hậu đối xử bất công.

+ Trộm cắp là một hành vi sai trái.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phi nghĩa”:

+ Ta cần yêu hòa bình và công lí.

+ Mọi người cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

+ Hành động của cô ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học