Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phát (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phát chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phát”

 

Phát

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh. Chia, cung cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định. Truyền đi và làm tỏa ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh, ánh sáng, mùi vị,...

2. Từ đồng nghĩa của từ “Phát”

- Từ đồng nghĩa của từ “phát” là: cắt, chém, chặt, chia, phân phát, tỏa

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Phát”

- Đặt câu với từ “phát:

+ Ông đang phát tre để làm hàng rào cho vườn.

+ Bọn trẻ vô cùng hân hoan khi được phát quà Trung thu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phát:

+ Tôi sẽ cắt chiếc bánh thành sáu phần.

+ Nạn chặt phá rừng gây tình trạng lũ quét và sạt lở ở vùng núi.

+ Bà chia cho mỗi anh em một gói bánh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học