Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phân tích (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phân tích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phân tích”

 

Phân tích

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phân tích”

- Từ đồng nghĩa của từ “phân tích” là: phân tách

- Từ trái nghĩa của từ “phân tích” là: tổng hợp, tập hợp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phân tích”

- Đặt câu với từ “phân tích”:

+ Cô giáo phân tích bài toán này rất cẩn thận.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phân tích”:

+ Quá trình phân tách tế bào giúp cho sinh vật tăng trưởng và phát triển. 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phân tích”:

+ Tôi sẽ tổng hợp lại tất cả ý kiến của mọi người.

+ Toàn bộ học sinh tập hợp ở dưới sân trường để làm lễ khai giảng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học