Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phân tán (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phân tán chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phân tán”

 

Phân tán

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phân tán”

- Từ đồng nghĩa của từ “phân tán” là: phân bố, rải rác, lác đác

- Từ trái nghĩa của từ “phân tán” là: dồn, tập trung

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phân tán”

- Đặt câu với từ “phân tán”:

+ Người dân đã phân tán sang các khu khác

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phân tán”:

+ Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.

+ Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.

+ Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phân tán”:

+ Anh ấy dồn hết tâm trí vào công việc.

+ Cả lớp đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học