Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nóng lòng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nóng lòng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nóng lòng”

 

Nóng lòng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái cảm xúc thể hiện sự mong chờ, mong muốn cao độ làm việc gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nóng lòng”

- Từ đồng nghĩa của từ “nóng lòng” là: sốt ruột, bồn chồn, khó chịu, bức bối, bực bội.

- Từ trái nghĩa của từ “nóng lòng” là: bình tĩnh, thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nóng lòng”

- Đặt câu với từ “nóng lòng”:

+ Nông dân nóng lòng vì hạn hán kéo dài.

+ Em bé nóng lòng vì mẹ đi chợ lâu chưa về.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nóng lòng”:

+ Anh ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề này.

+ Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nóng lòng”:

+ Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

+ Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

+ Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học