Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nông (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nông chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nông”

 

Nông

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

nghề làm ruộng; có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nông”

- Từ đồng nghĩa của từ “nông” là: cạn

- Từ trái nghĩa của từ “nông” là: sâu, sâu thẳm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nông”

- Đặt câu với từ “nông”:

+ Mẹ em làm nghề làm nông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nông”:

+ Lên non mới biết non cao/ Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu. (Ca dao)

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nông”:

+ Cái ao này rất sâu.

+ Cái giếng này sâu thăm thẳm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học