Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nối (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nối chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nối”

 

Nối

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm liền lại cho liên tiếp nhau để cho dài hơn (thường nói về dây).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nối”

- Từ đồng nghĩa của từ “nối” là: chắp, gắn, hàn, ghép

- Từ trái nghĩa của từ “nối” là: tách, rời, tháo, cắt, đứt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nối”

- Đặt câu với từ “nối”:

+ Chúng em chơi trò chơi nối từ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nối”:

+ Chiếc mũ của các chú bộ đội có gắn hình ngôi sao ở giữa.

+ Các công nhân đang hàn hai ống thép.

+ Nhóm em cùng nhau chơi ghép hình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nối”:

+ Tình bạn của hai chúng mình gắn bó không thể tách rời.

+ Kẻ địch tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

+ Thành đã cắt đi mái tóc dài của cậu ấy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học