Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Niềm nở (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Niềm nở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Niềm nở”

 

Niềm nở

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có thái độ nhiệt tình, vui vẻ, mến khách.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Niềm nở”

- Từ đồng nghĩa của từ “niềm nở” là: đon đả, vồn vã, thân thiện, nồng nhiệt, hiếu khách.

- Từ trái nghĩa của từ “niềm nở” là: lạnh nhạt, lạnh lùng, hờ hững, lãnh đạm, thờ ơ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Niềm nở”

- Đặt câu với từ “niềm nở”:

+ Bác bán hàng rong niềm nở chào mời khách hàng.

+ Bố mẹ em niềm nở đón tiếp mọi người sang chúc Tết.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “niềm nở”:

+ Bạn Minh lớp em là một người rất thân thiện.

+ Gia đình cậu ấy luôn tiếp đón nồng nhiệt mỗi lần tôi ghé thăm.

+ Người dân ở đây rất thân thiện và hiếu khách.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “niềm nở”:

+ Cô ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

+ Anh ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

+ Cậu bé tỏ ra thờ ơ với những người lạ mặt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học