Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhường nhịn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhường nhịn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Nhường nhịn”
Nhường nhịn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chịu phần kém hơn, phần thiệt về mình để cho người khác được nhận phần hơn trong quan hệ đối xử. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhường nhịn”
- Từ đồng nghĩa của từ “nhường nhịn” là: nhịn nhường, thấu hiểu, hiểu chuyện
- Từ trái nghĩa của từ “nhường nhịn” là: tranh giành, hống hách, thiệt hơn, so đo, tính toán.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhường nhịn”
- Đặt câu với từ “nhường nhịn”:
+ Trong nhà, anh trai luôn nhường nhịn và cho em đồ ăn ngon.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhường nhịn”:
+ Chị ấy luôn biết thấu hiểu cho khó khăn của người khác.
+ Minh luôn tỏ ra hiểu chuyện và rất thông minh.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhường nhịn”:
+ Họ tranh cãi và tranh giành đồ đạc.
+ Tính cách hống hách của bà ấy khiến nhiều người không ưa.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)