Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhu cầu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhu cầu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Nhu cầu”
Nhu cầu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
biểu thị những điều đòi hỏi của cuộc sống, tự nhiên và xã hội. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Nhu cầu”
- Từ đồng nghĩa của từ “nhu cầu” là: cần thiết, mong muốn, đòi hỏi, thiết yếu
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Nhu cầu”
- Đặt câu với từ “nhu cầu”:
+ Bố mẹ luôn đáp ứng nhu cầu của em.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhu cầu”:
+ Ông chủ luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng khi đến mua sắm.
+ Em đòi hỏi mẹ mua cho mình một chiếc máy tính.
+ Cô mong muốn các bạn trong lớp cùng nhau phấn đấu học tập.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)