Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhìn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhìn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhìn”

 

Nhìn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đưa mắt về một phía nào đó để thấy rõ sự vật, hiện tượng

2. Từ đồng nghĩa của từ “Nhìn”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhìn” là: ngắm, quan sát, ngó, trông, thấy, liếc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Nhìn”

- Đặt câu với từ “nhìn”:

+ Tôi nhìn thấy con mèo đang đuổi theo con chuột.

+ Họ nhìn nhau và mỉm cười.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhìn”:

+ Cô bé ngắm chiếc váy trong cửa hàng một hồi lâu.

+ Anh ấy có thể quan sát mọi thứ từ trên cao.

+ Cô ấy ngó ra cửa sổ và thấy trời đang mưa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học