Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhiệt huyết (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhiệt huyết chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhiệt huyết”

 

Nhiệt huyết

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

dốc hết tâm huyết và sức lực để thực hiện một mục tiêu, công việc nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhiệt huyết”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhiệt huyết” là: say sưa, say mê, tâm huyết, hăng hái, hăng say.

- Từ trái nghĩa của từ “nhiệt huyết” là: hờ hững, lơ là, thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhiệt huyết”

- Đặt câu với từ “nhiệt huyết”:

+ Chúng em tập văn nghệ rất nhiệt huyết.

+ Cô ấy làm việc nhiệt huyết không biết mệt mỏi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhiệt huyết”:

+ Cô giáo em vô cùng tâm huyết với nghề.

+ Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

+ Các bác nông dân hăng say lao động.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhiệt huyết”:

+ Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

+ Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

+ Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học