Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhiệm vụ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhiệm vụ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhiệm vụ”

 

Nhiệm vụ

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích trong một thời gian nhất định

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhiệm vụ”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhiệm vụ” là: nghĩa vụ, chức vụ, trách nhiệm, địa phận

- Từ trái nghĩa của từ “nhiệm vụ” là: phó mặc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhiệm vụ”

- Đặt câu với từ “nhiệm vụ”:

+ Tôi được phân công một nhiệm vụ cao cả.

+ Nhiệm vụ của anh ấy vô cùng to lớn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhiệm vụ”:

+ Huyền là người có trách nhiệm to lớn nhất trong lớp tôi.

+ Địa phận này là thuộc về người khác, chúng ta mau đi ra ngoài thôi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhiệm vụ”:

+ Cô ấy phó mặc tất cả các nhiệm vụ được phân công.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học