Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhẹ nhõm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhẹ nhõm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhẹ nhõm”

 

Nhẹ nhõm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cảm giác thoải mái, thư giãn, không còn lo âu, phiền muộn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhẹ nhõm”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhẹ nhõm” là: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn

- Từ trái nghĩa của từ “nhẹ nhõm” là: khó chịu, áp lực, căng thẳng, lo âu, lo lắng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhẹ nhõm”

- Đặt câu với từ “nhẹ nhõm”:

+ Nụ cười nhẹ nhõm của bà thể hiện sự mãn nguyện.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhẹ nhõm”:

+ Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

+ Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

+ Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhẹ nhõm”:

+ Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.

+ Áp lực học tập khiến nhiều học sinh cảm thấy căng thẳng.

+ Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học