Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhẹ nhàng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhẹ nhàng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhẹ nhàng”

 

Nhẹ nhàng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái nhẹ, êm dịu, dễ chịu, không gây cảm giác nặng nề.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhẹ nhàng”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhẹ nhàng” là: nhẹ, êm dịu, êm ái, dễ dàng, an nhàn

- Từ trái nghĩa của từ “nhẹ nhàng” là: nặng nề, khó khăn, vất vả, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhẹ nhàng”

- Đặt câu với từ “nhẹ nhàng”:

+ Cánh bướm nhẹ nhàng đậu trên bông hoa.

+ Giọng nói của mẹ thật nhẹ nhàng và ngọt ngào.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhẹ nhàng”:

+ Chiếc gối này thật êm ái và dễ chịu.

+ Cuộc sống luôn dễ dàng với những người cố gắng.

+ Cuộc sống của bà ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhẹ nhàng”:

+ Cơn mưa nặng nề trút xuống khiến cho căn nhà ngập lụt.

+ Khó khăn lắm anh ấy mới có thể tìm được đường đến nhà tôi

+ Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi các con ăn học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học