Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lễ phép (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Lễ phép chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “lễ phép”
Lễ phép |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
có thái độ đúng mực, tỏ ra biết kính trọng với người bề trên
|
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “lễ phép”
- Từ đồng nghĩa với lễ phép là: lễ độ, hiền hòa, nhã nhặn, tôn trọng, lịch sự.
- Từ trái nghĩa với lễ phép là: vô lễ, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “lễ phép”
- Đặt câu với từ lễ phép:
+ Bạn ấy luôn lễ phép với tất cả mọi người.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với lễ phép:
+ Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.
+ Cha mẹ cần tôn trọng quyền riêng tư của con trẻ.
+ Mẹ dạy em cần phải có thái độ lịch sự với người lớn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với lễ phép:
+ Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.
+ Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)