Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lao động (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Lao động chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lao động”

 

Loa động

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra các loại sản phẩm vật chất và tinh thần cho xã hội.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Lao động”

- Từ đồng nghĩa với Lao động là: làm việc, thực hành, đi làm, cần lao.

- Từ trái nghĩa với Lao động là: không làm việc, lười biếng, vô công.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “...”

- Đặt câu với từ lao động:

+ Bố em là lao động chính trong nhà.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với lao động:

+ Nam luôn nỗ lực làm việc chăm chỉ.

+ Ông ấy thuộc giai cấp cần lao.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với lao động:

+ Cậu ta không làm việc.

+ Cô ấy thường xuyên bị phê bình vì tính lười biếng và không hoàn thành công việc đúng hạn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học