Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kỉ luật (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Kỉ luật chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Kỉ luật”

 

Kỉ luật

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

tổng thể những quy định có tính chất bắt buộc đối với hoạt động của các thành viên trong một tổ chức, để bảo đảm tính chặt chẽ của tổ chức.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Kỉ luật”

- Từ đồng nghĩa với Kỉ luật là: kỷ cương, quy tắc, trật tự, quy định.

- Từ trái nghĩa với Kỉ luật là: vô kỷ luật, vô tổ chức, tùy tiện, mất trật tự.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Kỷ luật”

- Đặt câu với từ Kỷ luật:

+ Nam luôn giữ kỷ luật trong lớp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Kỷ luật:

+ Chúng tôi luôn chấp hành đúng quy định của nhà nước.

+ Các em học sinh luôn giữ trật tự trong giờ học.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Kỷ luật:

+ Cậu ta luôn hành động vô tổ chức.

+ Hoa lòa người ăn nói tùy tiện.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học