Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Học tập (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Học tập chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Học tập”
Học tập |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
Học và luyện tập để hiểu biết, để có kĩ năng, có tri thức. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Học tập”
- Từ đồng nghĩa với Học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc
- Từ trái nghĩa với Học tập là: ăn chơi, ham chơi.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Học tập”
- Đặt câu với từ Học tập:
+ Em luôn cố gắng học tập để đạt được ước mơ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Học tập:
+ Nhờ sự giúp đỡ của các bạn, Lan học hành ngày càng tiến bộ.
+ Nam không ngừng học hỏi để hoàn thiện bản thân.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với Học hành:
+ Nam là cậu bé ham chơi.
+ Cậu ấy không lo học mà chỉ lo ăn chơi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)