Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khiêm tốn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Khiêm tốn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khiêm tốn”

 

Khiêm tốn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Khiêm tốn”

- Từ đồng nghĩa với Khiêm tốn là: khiêm nhường, nhún nhường.

- Từ trái nghĩa với Khiêm tốn là: kêu căng, kiêu ngạo, kiêu, tự phụ, trịnh thượng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Khiêm tốn”

- Đặt câu với từ Khiêm tốn:

+ Cậu ấy luôn khiêm tốn và sống hòa nhã với mọi người.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Khiêm tốn:

+ Hoa khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

+ Cậu ấy luôn ăn nói nhún nhường.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Khiêm tốn:

+ Nam lúc nào cũng kiêu ngạo như vậy.

+ Vì được mọi người yêu quý nên cô ta rất tự phụ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học