Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khám phá (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khám phá chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khám phá”

 

Khám phá

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, bí mật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Khám phá”

- Từ đồng nghĩa với Khám phá là: khai thác, nghiên cứu, xem xét, tìm hiểu, tìm tòi.

- Từ trái nghĩa với Khám phá là: che giấu, ngụy trang, mặt nạ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “...”

- Đặt câu với từ Khám phá:

+ Chúng tôi cùng nhau khám phá hang động.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Khám phá:

+ Em tập trung khai thác những điểm mạnh của bản thân.

+ Lâm quyết tâm tìm hiểu sự việc đến cùng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Khám phá:

+ Cậu ta đang che giấu một bí mật.

+ Công an đã ngụy trang để vay bắt tội phạm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học