Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dữ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dữ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dữ”

 

Dữ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại người khác; có chứa những điều không hay hoặc có thể mang lại tai họa một cách đáng sợ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dữ”

- Từ đồng nghĩa của từ “dữ” là: ác, tàn ác, độc ác, xấu xa, hung ác, tàn nhẫn

- Từ trái nghĩa của từ “dữ” là: hiền, hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dữ”

- Đặt câu với từ “dữ”:

+ Chó sói là một loài động vật rất dữ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dữ”:

+ Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

+ Phát xít Nhật áp bức nhân dân ta một cách vô cùng tàn ác.

+ Mụ hoàng hậu độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

+ Để làm một người tốt tôi không nên có những suy nghĩ xấu xa.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dữ”:

+ Lọ Lem là một người hiền lành.

+ Với lòng nhân từ của mình, Việt Nam ta đã thả tự do cho quân địch.

+ Nụ cười của cô ấy trông thật hiền hậu làm sao!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học