Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dữ dội (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dữ dội chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dữ dội”

 

Dữ dội

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

sự việc diễn ra hết sức mạng mẽ và có tác động đáng sợ

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dữ dội”

- Từ đồng nghĩa của từ “dữ dội” là: huyên náo, náo động, ầm ầm

- Từ trái nghĩa của từ “dữ dội” là: dịu êm, trầm lặng, nhẹ nhàng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dữ dội”

- Đặt câu với từ “dữ dội”:

+ Sóng đánh dữ dội

+ Giặc bắn phá dữ dội

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dữ dội”:

+ Cuộc sống ở thành phố rất huyên náo.

+ Tiếng hát của Mai Anh đã làm náo động cả một xóm làng.

+ Ngoài đường bây giờ có rất nhiều xe cộ chạy ầm ầm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dữ dội”:

+ Cô ấy có một giọng hát rất dịu êm và ngọt ngào.

+ Cô ấy trầm lặng một lúc sau đó mới trả lời câu hỏi của cô giáo.

+ Em luôn nhẹ nhàng trả lời những câu hỏi của người khác.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học