Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dựa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dựa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dựa”

 

Dựa

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động áp sát (thường là lưng) vào chỗ nào đó để có thể vững hoặc cho khỏi mỏi; nhờ vào ai hoặc cái gì để có được sức mạnh và hoạt động có hiệu quả; hướng theo cái có sẵn để có được thành công khi làm việc gì

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dựa”

- Từ đồng nghĩa của từ “dựa” là: chống, tì, tựa, nương tựa, nương nhờ, dựa dẫm, ỷ lại.

- Từ trái nghĩa của từ “dựa” là: độc lập, tự chủ, tự giác, tự lập

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dựa”

- Đặt câu với từ “dựa”:

+ Tình hình bây giờ đang khó khăn, chúng ta phải dựa vào nhau mà sống.

+ Anh ấy không chịu lao động kiếm tiền, chỉ biết dựa vào cha mẹ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dựa”:

+ Em bé tựa đầu vào vai ông và ngủ say.

+ Những đứa trẻ mồ côi, không nơi nương tựa thật sự rất đáng thương.

+ Trong lúc khó khăn, anh ấy ấy phải nương nhờ sự giúp đỡ từ bạn bè.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dựa”:

+ Cô ấy lúc nào cũng làm việc một cách độc lập, không phụ thuộc vào người khác.

+ Các em cần có ý thức tự chủ trong học tập và rèn luyện.

+ Linh tự giác làm việc nhà mỗi lần bố mẹ đi vắng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học