Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dưa chuột (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dưa chuột chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dưa chuột”

 

Dưa chuột

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

dưa quả nhỏ và dài, có nhiều nốt sần.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Dưa chuột”

- Từ đồng nghĩa của từ “dưa chuột” là: dưa leo.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dưa chuột”

- Đặt câu với từ “dưa chuột”:

+ Dưa chuột đắp mặt nạ rất tốt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dưa chuột”:

+ Dưa leo có vị ngọt và thanh mát.

+ Bà em thường làm dưa leo muối chua để ăn với cơm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học