Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Du dương (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Du dương chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Du dương”

 

Du dương

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ miêu tả tiếng nhạc, tiếng hát trầm bổng, ngân vang một cách êm tai.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Du dương”

- Từ đồng nghĩa của từ “du dương” là: êm ái, réo rắt, trầm bổng, nhẹ nhàng

- Từ trái nghĩa của từ “du dương” là: chói tai, ồn ào, ầm ĩ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Du dương”

- Đặt câu với từ “du dương”:

+ Giọng hát cô ấy nhẹ nhàng, du dương như lời ru.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “du dương”:

+ Chiếc giường này thật sự rất êm ái, em vô cùng thích nó.

+ Tiếng suối chảy réo rắt qua những khe đá.

+ Tiếng đàn nghe thật du dương, trầm bổng làm sao.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “du dương”:

+ Tiếng còi xe chói tai vang lên inh ỏi.

+ Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

+ Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học