Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dư thừa (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dư thừa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Dư thừa”
Dư thừa |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết, còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dư thừa”
- Từ đồng nghĩa của từ “dư thừa” là: dôi, dư dả, dư dật
- Từ trái nghĩa của từ “dư thừa” là: thiếu hụt, thiếu thốn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dư thừa”
- Đặt câu với từ “dư thừa”:
+ Quá nhiều thức ăn dư thừa trong buổi tiệc này.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dư thừa”:
+ Chi phí lần này bị dôi ra so với dự trù.
+ Gia đình Liên rất dư dả.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dư thừa”:
+ Bác sĩ bảo Phương bị thiếu hụt canxi.
+ Hoàn cảnh cô ấy vô cùng thiếu thốn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)