Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dứa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dứa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dứa”

 

Dứa

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở ngọn thân, quả có nhiều mắt, phía trên có một cụm lá.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Dứa”

- Từ đồng nghĩa của từ “dứa” là: khóm, thơm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dứa”

- Đặt câu với từ “dứa”:

+ Quả dứa thật thơm ngon.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dứa”:

+ Mẹ em đi chợ mua rất nhiều khóm.

+ Mẹ em thường làm nước ép thơm vào mùa hè.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học