Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dữ dằn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dữ dằn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dữ dằn”

 

Dữ dằn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có dáng vẻ, điệu bộ trông rất dữ, khiến người ta phải sợ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dữ dằn”

- Từ đồng nghĩa của từ “dữ dằn” là: dữ tợn, hung dữ, hung hăng, hung tợn, hung ác, hung hãn.

- Từ trái nghĩa của từ “dữ dằn” là: hiền lành, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng, thân thiện

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dữ dằn”

- Đặt câu với từ “dữ dằn”:

+ Khuôn mặt dữ dặn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dữ dằn”:

+ Con vật này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.

+ Hành động của tên trộm rất hung hăng khiến cô ấy không thể phản kháng.

+ Cá sấu là loài động vật hung ác.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dữ dằn”:

+ Ánh mắt của thầy giáo em rất hiền từ.

+ Nụ cười của mẹ trông thật hiền hậu làm sao!

+ Cậu ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

+ Bạn Mây lớp em là một người rất thân thiện.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học