Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dự báo (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dự báo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Dự báo”
Dự báo |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
báo trước về điều gì đó có khả năng xảy ra dựa trên cơ sở những số liệu, thông tin đã có (thường nói về hiện tượng thiên nhiên, xã hội). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dự báo”
- Từ đồng nghĩa của từ “dự báo” là: báo hiệu, ra hiệu, thông báo, tín hiệu, hiệu lệnh
- Từ trái nghĩa của từ “dự báo” là: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dự báo”
- Đặt câu với từ “dự báo”:
+ Dự báo thời tiết nói ngày mai thời tiết sẽ lạnh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dự báo”:
+ Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.
+ Thầy giáo ra hiệu cho chúng tôi ra về.
+ Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dự báo”:
+ Anh ấy luôn âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc khó khăn.
+ Lặng lẽ từng bước chân.
+ Em ấy cứ đứng trầm mặc một hồi lâu.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)