Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chênh vênh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chênh vênh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chênh vênh”
Chênh vênh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác thiếu vững chãi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chênh vênh”
- Từ đồng nghĩa của từ “chênh vênh” là: cheo leo, chông chênh
- Từ trái nghĩa của từ “chênh vênh” là: vững vàng, vững chắc, ổn định
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chênh vênh”
- Đặt câu với từ “chênh vênh”:
+ Ngôi nhà nhỏ nằm chênh vênh trên vách núi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chênh vênh”:
+ Sau biến cố gia đình, tâm trạng của Lan vô cùng chông chênh, không biết nên bám víu vào đâu.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chênh vênh”:
+ Anh ấy luôn vững vàng trước mọi biến cố của cuộc sống.
+ Ngôi chùa này được xây dựng vô cùng vững chắc.
+ Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)