Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chi”

 

Chi

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

bỏ ra dùng vào việc gì.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chi”

- Từ đồng nghĩa của từ “chi” là: chi phí, chi tiêu, tiêu xài

- Từ trái nghĩa của từ “chi” là: thu, thu thập

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chi”

- Đặt câu với từ “chi”:

+ Năm học này em cần chi rất nhiều khoản tiền.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chi”:

+ Phụ huynh có rất nhiều khoản phải chi tiêu.

+ Bố mẹ luôn dạy tôi phải tiêu xài tiết kiệm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chi”:

+ Giám thị nhắc các bạn còn 5 phút nữa cô sẽ đi thu bài.

+ Chúng em đã thu thập được rất nhiều thông tin về loài chim Dodo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học