Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chỉ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chỉ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chỉ”

 

Chỉ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay về phía cái ấy kèm lời nói.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Chỉ”

- Từ đồng nghĩa của từ “chỉ” là: chỉ trỏ, chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Chỉ”

- Đặt câu với từ “chỉ”:

+ Chú công an chỉ đường cho chúng em.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chỉ”:

+ Cô giáo chỉ bảo chúng em rất ân cần.

+ Cậu hướng dẫn tớ làm bài tập này được không.

+ Tôi đã uống thuốc đều đặn theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học