Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chép (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chép chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chép”

 

Chép

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ghi ra thành văn bản; (học sinh làm bài) viết lại y nguyên bài làm của người khác, một cách gian lận.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Chép”

- Từ đồng nghĩa của từ “chép” là: viết, ghi, cóp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Chép”

- Đặt câu với từ “chép”:

+ Học sinh chép vở sạch chữ đẹp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chép”:

+ Cô ấy viết chữ rất xấu.

+ Cậu hãy ghi lại số điện thoại của tôi để tiện liên lạc.

+ Học sinh không nên cóp bài của bạn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học