Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chết (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chết chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chết”

 

Chết

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chết”

- Từ đồng nghĩa của từ “chết” là: mất, qua đời, băng hà, bỏ mạng, hi sinh

- Từ trái nghĩa của từ “chết” là: sống, sống sót

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chết”

- Đặt câu với từ “chết”:

+ Ông ấy đã chết rồi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chết”:

+ Bác ấy vừa qua đời ngày hôm qua.

+ Hoàng thượng đã băng hà.

+ Trong trận chiến ấy, nhiều kẻ địch đã bỏ mạng nơi chiến trường.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chết”:

+ Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.

+ Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học