Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chém (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chém chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chém”
Chém |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Chém”
- Từ đồng nghĩa của từ “chém” là: chặt, cắt, bổ, phát
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Chém”
- Đặt câu với từ “chém”:
+ Lưỡi gươm chém xuống thật dứt khoát.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chém”:
+ Nạn chặt phá rừng gây tình trạng lũ quét ở vùng núi.
+ Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.
+ Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)