Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chèn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chèn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chèn”

 

Chèn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định. Chặn ngang làm cho tắc, không thông

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chèn”

- Từ đồng nghĩa của từ “chèn” là: chắn, chặn, ngáng, ngăn, cản

- Từ trái nghĩa của từ “chèn” là: thông, thoát, mở

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chèn”

- Đặt câu với từ “chèn”:

+ Chèn khăn vào cửa để gió không lùa vào.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chèn”:

+ Chặn tờ giấy lại kẻo rơi.

+ Cột điện ngáng giữa đường đi.

+ Những khó khăn không thể cản bước chúng ta tiến về phía trước.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chèn”:

+ Con đường này thông giữa hai ngôi nhà.

+ Cống thoát nước bị nghẽn khiến ngôi nhà bị ngập.

+ Nước ta đã mở cửa biên giới để thu hút khách du lịch.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học