Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chẽn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chẽn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chẽn”

 

Chẽn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chẽn”

- Từ đồng nghĩa của từ “chẽn” là: chật, kích, chật ních.

- Từ trái nghĩa của từ “chẽn” là: rộng, rộng rãi, thùng thình

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chẽn”

- Đặt câu với từ “chẽn”:

+ Chiếc quần chẽn này thật không phù hợp để đi học.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chẽn”:

+ Chiếc áo mẹ mua cho em hơi bị kích vai.

+ Xe buýt chật ních người vào giờ cao điểm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chẽn”:

+ Vườn nhà bà em rất rộng.

+ Học sinh cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.

+ Chị Yến mặc một chiếc quần rộng thùng thình như váy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học