Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chen (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chen chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chen”

 

Chen

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

lách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi. Xen lẫn, thêm vào giữa.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Chen”

- Từ đồng nghĩa của từ “chen” là: lách, len, len lỏi, luồn, xen

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Chen”

- Đặt câu với từ “chen”:

+ Anh ấy chen ngang vào cuộc trò chuyện giữa hai chúng tôi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chen”:

+ Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.

+ Những giọt sương len qua các kẽ lá.

+ Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.

+ Con rắn luồn qua các kẽ đá.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học