Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chén (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chén chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chén”

 

Chén

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường làm bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Chén”

- Từ đồng nghĩa của từ “chén” là: cốc, tách

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Chén”

- Đặt câu với từ “chén”:

+ Mời chú một chén rượu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chén”:

+ Anh ấy vô ý làm đổ cốc nước trên bàn. 

+ Mỗi buổi sáng bố mẹ em đều uống một tách trà. 

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học