Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chén (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chén chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chén”

 

Chén

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

(Thông tục) ăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui

2. Từ đồng nghĩa của từ “Chén”

- Từ đồng nghĩa của từ “chén” là: hốc, đớp, tọng, ăn, xơi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Chén”

- Đặt câu với từ “chén”:

+ Chú ngồi xuống đây chén cơm với anh nào!

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chén”:

+ Đàn lợn đã hốc hết một máng cám.

+ Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra. 

+ Cô ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng. 

+ Buổi trưa, họ đã ăn rất nhiều đồ ăn. 

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học