Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cạnh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cạnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cạnh”

 

Cạnh

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

chỗ sát liền bên; đoạn thẳng làm thành phần của một hình; phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cạnh”

- Từ đồng nghĩa của từ “cạnh” là: áp, giáp, kề, sát, mé, rìa 

- Từ trái nghĩa của từ “cạnh” là: xa, cách

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cạnh”

- Đặt câu với từ “cạnh”:

+ Mảnh chai có cạnh sắc

+ Không tì ngực vào cạnh bàn

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cạnh”:

+ 2 người họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

+ Ngôi nhà nằm sát bên bờ biển.

+ Con đường chạy sát vách núi.

+ Ngôi làng nằm sát rìa núi hiểm trở.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cạnh”:

+ Làng quê tôi nằm rất xa biển

+ Hai nhà cách nhau một bức tường.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học