Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cảnh giác (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cảnh giác chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cảnh giác”

 

Cảnh giác

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chú ý đề phòng để kịp thời đối phó với những tình huống bất ngờ hoặc mối nguy hiểm có thể xảy ra.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cảnh giác”

- Từ đồng nghĩa của từ “cảnh giác” là: trông chừng, thận trọng, cẩn trọng, cẩn thận

- Từ trái nghĩa của từ “cảnh giác” là: lơ là, sơ ý, bất cẩn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cảnh giác”

- Đặt câu với từ “cảnh giác”:

+ Cần cảnh giác với bọn người xấu

+ Chúng ta luôn phải đề cao cảnh giác

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cảnh giác”:

+ Bố mẹ dặn em trông chừng nhà cửa cẩn thận.

+ Bác Hòa luôn thận trọng trước khi đưa ra quyết định.

+ Mẹ luôn dặn em phải cẩn trọng khi đi qua những nơi vắng người.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cảnh giác”:

+ Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

+ Cô ấy sơ ý làm vỡ bình hoa.

+ Anh ấy bất cẩn khi sang đường nên gặp tai nạn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học